Ngày 29 tháng 4 năm 2024 được đánh giá chi tiết nhất với thông tin lịch âm dương, giờ tốt xấu và hướng xuất hành chuẩn nhất. Ngày này trên lịch Dương là thứ hai, ngày 29/04/2024 và trên lịch Âm là ngày 21/03/2024 tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn. Mệnh ngày trong ngày này là Đại hải thủy và ngày Hoàng Đạo là Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Cùng với đó, sẽ có thông tin về giờ tốt như Quý Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và giờ xấu như Nhâm Tý, Giáp Dần, Ất Mão, Đinh Tị, Canh Thân, Tân Dậu. Tuổi xung bao gồm Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu cũng được chỉ ra để biết về sự hợp – không hợp trong ngày.
Để giao lưu và tạo sự đồng thuận, việc nên và không nên làm trong ngày 29/4/2024 cũng được trình bày rõ ràng. Đồng thời, sách tốt và xấu cũng được liệt kê để người đọc có thể biết và sắp xếp cuộc sống một cách hợp lý.
Ngoài ra, bản tin lịch sử được cập nhật với các sự kiện quan trọng liên quan đến ngày 29/4 như việc quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm đảo Trường Sa, lễ cưới của Hoàng tử William xứ Wales và Kate Middleton, Muhammad Ali bị tước bỏ danh hiệu vô địch Quyền Anh thế giới và vị việc quân đội Đức đầu hàng trong thế chiến thứ 2.
Với những thông tin chi tiết và rõ ràng như vậy, việc tham khảo lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2024 sẽ giúp mọi người chuẩn bị tốt cho một ngày mới, suôn sẻ và may mắn.
Xem lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2024 chi tiết nhất, thứ bảy ngày 29/4/2024 là ngày gì, có tốt không? Xem giờ tốt xấu, hướng xuất hành chuẩn nhất.
Thông tin ngày 29 tháng 4 năm 2024 – 29/4/2024
Dương lịch: Thứ hai, ngày 29/04/2024
Âm lịch: Ngày 21/03/2024 tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại hải thủy – Ngày hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi xung: Đinh tị, Ất tị, Đinh mão, Đinh dậu
Tiết khí: Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)
Xem thêm >> Lịch âm dương tháng 5 năm 2024
Xem giờ tốt – xấu ngày 29/4/2024
Giờ Hoàng Đạo – Giờ tốt
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo – Giờ xấu
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước
Tuổi xung – hợp ngày 29/4/2024
Tuổi xung: Đinh tị, Ất tị, Đinh mão, Đinh dậu
Việc nên làm và không nên làm trong ngày 29/4/2-24
Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, hạ thuỷ.
Sao tốt – xấu ngày 29 tháng 4 năm 2024
Sao tốt:
Thiên thành: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Xem giờ, hướng xuất hành ngày 29 tháng 4 năm 2024
Ngày xuất hành:
Ngày Huyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
Hướng xuất hành:
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – hướng TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – hướng TỐT: Hướng Tây Bắc
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – hướng XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h) và Giờ Ngọ (11h-13h): TỐT
Giờ Tiểu cát: Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
2. Giờ Sửu (01h-03h) và Giờ Mùi (13h-15h): XẤU
Là giờ không vong: Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm.
3. Giờ Dần (03h-05h) và Giờ Thân (15h-17h): TỐT
Đây là giờ Đại An: Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
4. Giờ Mão (05h-07h) và Giờ Dậu (17h-19h): TỐT
Đây là giờ Đại An. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
5. Giờ Thìn (07h-09h) và Giờ Tuất (19h-21h): XẤU
Giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h) và Giờ Hợi (21h-23h): Giờ XẤU
Giờ xích khẩu: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Xem thêm: Lịch âm dương tháng 5/2024
Sự kiện lịch sử liên quan đến ngày 29/4
29/4/1975: Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm đảo Trường Sa và tiếp quản từ Quân lực Việt Nam Cộng hòa
29/4/1975: Giải phóng Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Tân An và Vũng Tàu.
29/4/2011: Lễ cưới của Hoàng tử William xứ Wales và Kate Middleton tại Tu viện Westminster, Luân Đôn, Anh.
29/4/1967: Muhammad Ali bị tước bỏ danh hiệu vô địch Quyền Anh thế giới vì từ chối nhập ngũ.
29/4/1945: Quân đội Đức ở Ý đầu hàng quân Đồng Minh vô điều kiện trong thế chiến thứ 2
KẾT LUẬN
Ngày 29/4/2024 theo lịch âm là ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn. Ngày này mệnh là Đại hải thủy và là ngày hoàng đạo. Trong ngày này, có những giờ hoàng đạo như Quý Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, và Quý Hợi. Các tuổi xung hợp với ngày này gồm Đinh tị, Ất tị, Đinh mão, và Đinh dậu.
Sao tốt trong ngày này bao gồm Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương, Ngọc đường, Ngũ Hợp, và Nhân Chuyên. Trong khi đó, sao xấu bao gồm Thụ tử, Địa Tặc, và Thổ cẩm.
Về việc xuất hành, ngày 29/4/2024 được xem là ngày Huyền Vũ, nên không nên xuất hành để tránh cãi cọ. Hướng xuất hành tốt bao gồm Hỷ thần và Tài thần, trong khi Hắc thần nên tránh.
Sự kiện lịch sử liên quan đến ngày 29/4 bao gồm việc Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm đảo Trường Sa năm 1975, giải phóng nhiều thành phố tại miền Nam Việt Nam năm 1975, lễ cưới của Hoàng tử William và Kate Middleton năm 2011, việc Muhammad Ali bị tước danh hiệu vô địch thế giới năm 1967, và sự đầu hàng của quân Đức tại Ý trong thế chiến thứ 2 năm 1945.